Bòng bong

BÒNG BONG

 18:26 09/07/2014

BÒNG BONG Tên khác: Thòng bong. Lygodium sp. , họ Bòng bong (Schizeaceae). Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm XIX - Thẩm thấp lợi thủy.

Bồ kết

BỔ KẾT

 18:20 09/07/2014

BỔ KẾT Fructus Gleditschiae. Còn gọi là Tạo giác, Tạo giáp, Chưa nha tạo giác, Man khét ( Campuchia). Thuộc họ Vang ( Caesalpiniaceae). Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm XV - Khai khiếu.

Bồ hoàng

BỔ HOÀNG

 18:10 09/07/2014

BỔ HOÀNG Pollen Typhae. Bồ hoàng là phấn hoa sấy hay phơi khô của cây Hương bồ hoặc Hương bồ thảo, còn gọi là Cỏ nến, có nhiều loại Typha Orientalis G.A. Stuart Typha Augustifolia L, Typha Orientalis Presl thuộc họ Hương bồ ( Typhaceae). Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm XVII - Hoạt huyết khứ ứ.

Bình vôi

BÌNH VÔI

 17:15 09/07/2014

BÌNH VÔI Tuber Stephaniae glabrae. Tên khoa học: Stephania glabra (Roxb.) Miers hoặc một số loài Bình vôi khác có chứa L-tetrahyd-ropalmatin. Họ: Tiết dê (Menispermaceae). Tên khác: Củ một, dây mối trơn, ngải tượng, tử nhiên, cà tòm (Tày), co cáy khẩu (Thái), củ gà ấp, tở lùng dòi (Dao). Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm XIV - An thần.

Binh lang

BINH LANG

 17:09 09/07/2014

BINH LANG Semen Arecae Catechu. Binh lang tức hạt Cau. Dùng làm thuốc được ghi đầu tiên trong sách Danh y biệt lục, là hạt quả chín của cây Cau, tên thực vật là Areca catechu L thuộc họ Cau dừa (Palmae) nay gọi là Arecaceae. Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm XXX - Trị giun sán.

Biển súc

BIỂN SÚC

 17:05 09/07/2014

BIỂN SÚC Herba Polygoni Avicularis. Biển súc còn gọi là cây Càng tôm, rau đắng, cây xương cá dùng làm thuốc là toàn bộ cây trên mặt đất, được ghi đầu tiên trong sách bản kinh, tên thực vật là Polygonum aviculare L thuộc họ rau răm (Polygonaceae). Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm XIX - Thẩm thấp lợi thủy.

Bản lam căn

BẢN LAM CĂN

 16:57 09/07/2014

BẢN LAM CĂN Clerodenron cytophyllum Turcz. Họ khoa học: Verbenaceae. Tên Việt Nam: Rễ cây, Bọ mẩy, Đại thanh, Đắng cay, Mây kỳ cấy, Thanh thảo tâm, Bọ nẹt. rau đắng. Tên khác: Mã tảo, Mã lam (Trung Việt Từ Điển) Mã lam (Trung Quốc Dược Học Đại Từ Điển). Bản lam (Tục Danh), Đại hiệp đông lam (Sơn Hải Kinh), Lưu cầu lãm (Hòa Hán Dược Khảo). Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm VII - Thanh nhiệt giải độc.

Bán hạ hạt ( củ chóc)

BÁN HẠ NAM

 16:52 09/07/2014

BÁN HẠ NAM Typhonium trilobatum (L.) Shott. Họ: Ráy (Araceae). Tên khác: Củ chóc, nam tinh, ba chìa, bán hạ ba thùy. Tên vị thuốc: Bán hạ. Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm XI - Trừ đàm.

Cám ơn

PHÚC TÂM ĐƯỜNG
Số: 4 B đường Phan Bội Châu, Phường 1, TP Tuy Hòa
Mail: Phuctamduong@gmail.com | ĐT: 0905 147 543

 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây