MÍA DÒ. Tên khác:
Mía dò, Cát lối, Ðọt đắng - Costus speciosus (Koenig) Sm., thuộc họ Mía dò - Costaceae. Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm IX - Thanh nhiệt táo thấp.
Cỏ Mần trầu còn gọi là Ngưu căn thảo, Sam tử thảo, Cỏ chỉ tía,..Tên khoa học: Eleusine indica (L.) Gaertn. Cynosurus indica L.)
Họ Lúa POACEAE. Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm IX - Thanh nhiệt táo thấp.
273- 03 MA HOÀNG B Rhizoma Ephedrae Ephedra sinica Staff - Ephedraceae . Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm XXIII - Thu liễm, cố sáp.
KHƯƠNG HOẠT
(Rhizoma et radix Notopterygii)
Khương hoạt là rễ và thân rễ ( phần dưới đất) của cây Khương hoạt (Notopterygium incisium Ting Mss) thuộc họ Hoa tán ( Umbelliferae). Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm III - Phát tán phong thấp.
KÊ HUYẾT ĐẰNG
Caulis Sargentodoxae,
Caulis Mucunae, Caulis Milletiae
Tên khác: Cây máu gà. Theo Danh mục thuốc thiết yếu thuốc đông y và thuốc từ dược liệu lần VI thuộc nhóm XVII - Hoạt huyết khứ ứ.
Danh mục thuốc đông y , thuốc từ dược liệu lần VI ( theo Thông tư số 40/2013/TT- BYT). Phúc Tâm Đường xin giới thiệu tài liệu để các bạn tham khảo dược liệu vần K có 16 vị.