STT | TÊN VỊ THUỐC | NGUỒN GỐC | TÊN KHOA HỌC CỦA VỊ THUỐC | TÊN KHOA HỌC CỦA CÂY, CON VÀ KHOÁNG VẬT LÀM THUỐC | THUỘC NHÓM |
141-01 | QUA LÂU NHÂN | B-N | Semen Trichosanthis | Trichosanthes spp. – Cucurbitaceae | XI. Trừ đàm |
195-02 | QUẤT HẠCH | N | Semen Citri reticulatae | Citrus reticulata Blanco - Rutaceae | XVI. Hành khí |
142-03 | QUẤT HỒNG BÌ | N | Fructus Clausenae lanssi | Clausena lansium ( Lour) Skeels –Rutaceae | XI. Trừ đàm |
06- 04 | QUẾ CHI | N | Ramulus Cinnamomi | Cinnamomum sp. – Lauraceae | I. Phát tán phong hàn |
68-05 | QUẾ NHỤC | N | Cortex Cinnamomi | Cinnamomum spp. – Lauraceae | V. Hồi dương cứu nghịch |
297- 06 | QUY BẢN | N | Carapax Testudinis | Testudo elongata Blyth - Testudinidae | XXVI. Bổ âm |
Nguồn tin: Bộ Y tế - Thông tư số 40/2013/TT-BYT