CÁC VỊ THUỐC : Vần Đ

Thứ sáu - 01/08/2014 07:27

.

.
Danh mục thuốc đông y , thuốc từ dược liệu lần VI ( theo Thông tư số 40/2013/TT- BYT). Phúc Tâm Đường xin giới thiệu tài liệu để các bạn tham khảo dược liệu vần Đ có 24 vị.



DANH SÁCH CÁC VỊ THUỐC VẦN Đ THEO THÔNG TƯ Số: 40/2013/TT-BYT ngày 18/11/2013.




STT TÊN VỊ THUỐC NGUỒN GỐC TÊN KHOA HỌC CỦA VỊ THUỐC TÊN KHOA HỌC CỦA CÂY, CON VÀ KHOÁNG VẬT LÀM THUỐC THUỘC NHÓM
03-01  ĐẠI BI N Folium, Ramulus, Radix et Camphora Blumeae Blumea balsamifera (L.) DC. – Asteraceae I. Phát tán phong hàn
251-02  ĐẠI HOÀNG B Rhizoma Rhei Rheum palmatum L.- Polygonaceae XXI. Tả hạ, nhuận hạ
60-03  ĐẠI HỒI N Fructus Illicii veri Illicium verum Hook.f. – Illiciaceae IV. Trừ hàn
230-04  ĐẠI PHÚC BÌ N Pericarpium Arecae catechi Areca catechu L. Arecaceae XIX. Thẩm thấp lợi thủy
317-05  ĐẠI TÁO B Fructus Ziziphi jujubae Ziziphus jujuba Mill var. inermis (Bunge) Rehd – Rhamnaceae XXVIII. Bổ khí
19-06  ĐẠM ĐẬU XỊ N Semen Vignae Praeparata Vigna cylindrica Skeels- Fabaceae II. Phát tán phong nhiệt
20-07  ĐẠM TRÚC DIỆP N Herba Lophatheri Lophatherum gracile Brongn- Poaceae II. Phát tán phong nhiệt
202-08  ĐAN SÂM B Radix Salviae miltiorrhizae Salvia miltiorrhiza Bunge- Lamiaceae XVII. Hoạt huyết, khứ ứ
318-09  ĐẢNG SÂM N Radix Codonopsis Codonopsis spp.- Campanulaceae XXVIII. Bổ khí
231-10  ĐĂNG TÂM THẢO B-N Medulla Junci effusi Juncus effusus L. Juncaceae XIX. Thẩm thấp lợi thủy
203-11  ĐÀO NHÂN B-N Semen Pruni Prunus persica (L.) Batsh. - Rosaceae XVII. Hoạt huyết, khứ ứ
21-12  ĐẬU ĐEN N Semen Vignae cylindricae Vigna cylindrica Skeels – Fabaceae II. Phát tán phong nhiệt
70-13  ĐẬU QUYỂN N Semen Vignae cylindricae Vigna cylindrica Skeels – Fabaceae VI. Thanh nhiệt giải thử
126-14  ĐỊA CỐT BÌ B Cortex Lucii chinensis Lucium chinensis Mill - Solanaceae X. Thanh nhiệt lương huyết
220-15  ĐỊA DU B Radix Sanguisorbae Sanguisorba officinalis L.- Rosaceae XVIII. Chỉ huyết
61-16  ĐỊA LIỀN N Rhizoma Kaempferiae galangae Kaempferia galanga L. Zingiberaceae IV. Trừ hàn
168-17  ĐỊA LONG N Pheretima Pheretima sp – Megascolecidae XIII. Bình can tức phong
232-18  ĐỊA PHU TỬ B-N Fructus Kochiae Kochia scoparia (L.) Schrad – Polygonaceae XIX. thẩm thấp lợi thủy
62-19  ĐINH HƯƠNG B Flos Syzygii aromatici Syzygium aromaticum (L) Merill et LM. Perry – Myrtaceae IV. Trừ hàn
319-20  ĐINH LĂNG N Radix Polysciacis Polyscias fruticosa (L.) Harms – Araliaceae XXVIII. Bổ khí
307-21  ĐỖ TRỌNG B-N Cortex Eucommiae Eucommia ulmoides Oliv - Eucommiaceae XXVII. Bổ dương
37-22  ĐỘC HOẠT B Radix Angelicae pubescentis Angelica pubescens Maxim – Apiaceae III. Phát tán phong thấp
84-23  ĐƠN LÁ ĐỎ
 (Đơn mặt trời)
N Herba Excoecariae cochinchinensis Lour. Excoecaria cochinchinensis Lour – Euphorbiaceae VII. Thanh nhiệt giải độc
284-24  ĐƯƠNG QUY
 (Toàn quy)
B-N Radix Angelicae sinensis Angelica sinensis (Oliv.) Diels – Apiaceae XXV. Bổ huyết
 

Nguồn tin: Bộ Y tế - Thông tư số 40/2013/TT-BYT

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Cám ơn

PHÚC TÂM ĐƯỜNG
Số: 4 B đường Phan Bội Châu, Phường 1, TP Tuy Hòa
Mail: Phuctamduong@gmail.com | ĐT: 0905 147 543

 
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây